Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ Tháng 02/2025 | Tư vấn miễn phí

Cửa thép vân gỗ đang là xu hướng lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại. Với thiết kế đẹp mắt, độ bền cao và khả năng chống cháy tốt, mang đến không gian sống sang trọng và an toàn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về báo giá cửa thép vân gỗ, các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành và những lưu ý khi lựa chọn sản phẩm.
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa thép vân gỗ
Giá của một cánh cửa thép vân gỗ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
- + Kích thước cửa: Cửa càng lớn, giá thành càng cao.
- + Chất liệu: Loại thép, độ dày của thép, chất liệu vân gỗ đều ảnh hưởng đến giá cả.
- + Kiểu dáng: Cửa đơn giản hay phức tạp, có nhiều họa tiết trang trí hay không cũng làm thay đổi giá thành.
- + Phụ kiện: Loại khóa, bản lề, tay nắm… cũng ảnh hưởng đến giá thành của bộ cửa.
- + Hãng sản xuất: Các thương hiệu khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
- + Số lượng: Mua số lượng lớn thường sẽ được hưởng giá ưu đãi.
2. Bảng báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ
2.1 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
*** Bảng báo giá cửa 1 cánh
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) | GHI CHÚ |
1. Pano 520×1720 | KG-1 | 2.660.000 | Diện tích tối thiểu tính giá 1.8m², trong trường hợp <1.8m² thì giá sẽ tính bằng 1.8m² |
2. Pano 400×1720 | KG-1 | 2.660.000 | |
3. Pano 300×2000 | KG-1 | 2.660.000 | |
4. Pano 250×1720 | KG-1 | 2.660.000 |
- Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn KG-1.06
- Cửa thép vân gỗ 1 cánh KG-1.06-1TK
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) | GHI CHÚ |
1. Cửa thép Deluxe cánh đơn | KD-1 | 2.510.000 | Diện tích tối thiểu tính giá 1.8m², trong trường hợp <1.8m² thì giá sẽ tính bằng 1.8m² |
- Cửa thép vân gỗ Deluxe KD-1.03
- Cửa thép vân gỗ Deluxe KD-1.06
2.2 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh
*** Bảng báo giá cửa 2 cánh đều
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Pano 520×1720 | KG-22 | 2.828.000 |
2. Pano 400×1720 | KG-22 | 2.901.000 |
3. Pano 300×2000 | KG-22 | 2.901.000 |
4. Pano 250×1720 | KG-1 | 2.975.000 |
- Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều KG-22.01.01-2PV
- Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều KG-22.01H.01H-2TK
*** Bảng báo giá cửa 2 cánh lệch
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. 2 cánh lệch – loại dập Pano (250+520)x1720 | KG-21 | 2.901.000 |
- Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch KG-21.07.07A-1TK
- Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch KG-21.08.P-1TK
2.3 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh
*** Bảng báo giá cửa 4 cánh đều
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Pano 520×1720 | KG-42 | 2.975.000 |
2. Pano 400×1720 | KG-42 | 3.069.000 |
3. Pano 300×2000 | KG-42 | 3.069.000 |
4. Pano 250×1720 | KG-42 | 3.111.000 |
*** Bảng báo giá cửa 4 cánh lệch
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 3.069.000 |
- Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều KG-42.01.03-4PV
- Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch KG-41.01.K-3TK
2.4 Bảng báo giá cửa thép Luxury
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh.+ Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí | KL | 3.174.000 |
2.5 Bảng báo giá cửa thép Luxury – Thủy lực vách kính
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực | KLT | 3.237.000 |
2. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồng | KLT-3VK | 2.910.000 |
2.6 Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 4,487,000đ/bộ |
2. Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 3,311,000 |
3. Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 3,353,000 |
4. Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 3,405,000 |
5. Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS1 | 990,000 |
6. Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS2 | 1,200,000 |
7. Bộ song cửa sổ không đố | SCS3 | 900,000 |
- Cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh đều KS-22.CS3-1TK
- Cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh đều KS-22.K-2TK
2.7 Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ ô thoáng vòm
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa sổ 1 cánh | KSV1 | 5,718,000đ/bộ |
2. Cửa sổ 2 cánh | KSV22 | 4,450,000 |
3. Cửa sổ 3 cánh | KSV32 | 4,580,000 |
4. Cửa sổ 4 cánh | KSV4 | 4,580,000 |
2.8 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ ô thoáng vòm
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa đi 1 cánh ô thoáng vòm | KGV-1 | 2,925,000 |
2. Cửa đi 2 cánh ô thoáng vòm | KGV-22 | 3,003,000 |
3. Cửa đi 4 cánh ô thoáng vòm | KGV-42 | 3,055,000 |
3. Bảng báo giá chi tiết cửa thép Classic 5D
3.1 Bảng báo giá cửa thép Classic 1 cánh
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép classic tràn viền | KAT-1 | 4.850.000 |
2. Cửa thép classic | KA-1 | 4.650.000 |
- Cửa thép Classic KA-1.31
- Cửa thép Classic KA-1.40
3.2 Bảng báo giá cửa thép Classic 2 cánh
*** Bảng báo giá cửa thép classic 2 cánh đều
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép classic tràn viền | KAT-22 | 5.050.000 |
2. Cửa thép classic | KA-22 | 4.950.000 |
- Cửa thép Classic KA-22.40-2TK
- Cửa thép Classic KAT-22.50-2TK
*** Bảng báo giá cửa thép classic 2 cánh lệch
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép classic tràn viền | KAT-21 | 5.150.000 |
2. Cửa thép classic | KA-21 | 5.050.000 |
3.3 Bảng báo giá cửa thép Classic 4 cánh
*** Bảng báo giá cửa thép classic 4 cánh đều
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép classic tràn viền | KAT-42 | 5.250.000 |
2. Cửa thép classic | KA-42 | 5.050.000 |
*** Bảng báo giá cửa thép classic 4 cánh lệch
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép classic tràn viền | KAT-41 | 5.350.000 |
2. Cửa thép classic | KA-41 | 5.150.000 |
- Cửa thép Classic KAT-41.50.50a-3TK
- Cửa thép Classic KA-41.06.06A-3TK
3.4 Bảng báo giá cửa thép Classic – Thủy lực vách kính
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép classic – thủy lực vách kính | KATL | 5.250.000 |
Đơn giá trên:
- + Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
- + Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
- + Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
- + Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
- + Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
- + Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảo Hành:
- + Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
- + Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
4. Cấu tạo cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ là loại cửa được chế tạo từ những tấm thép mạ chì chống gỉ. Bộ phận cánh được làm từ 2 tấm thép có độ dày 0.8mm – 1mm. Bộ phận khung cũng làm từ thép có độ dày từ 1.2mm – 1.4mm. Phần lõi bên trong có thể được làm bằng giấy tổ ong (honeycomb). Bề mặt cửa được phủ lớp sơn tĩnh điện và tạo họa tiết vân gỗ để tăng tính thẩm mỹ, tạo sự sang trọng, hiện đại không khác gì cửa gỗ thật.
> Xem chi tiết: Cấu tạo cửa thép vân gỗ
5. Ưu nhược điểm của cửa thép vân gỗ
5.1 Ưu điểm cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ có những ưu điểm nổi bật như:
- + Có tính thẩm mỹ cao, thiết kế giả gỗ ấn tượng, độc đáo.
- + Cứng cáp và có khả năng chịu va đập tốt từ bên ngoài.
- + Độ ổn định cao, chống cong vênh co ngót do thời tiết.
- + Chịu nhiệt tốt, chống cháy, thích hợp lắp cho cửa chính, cửa sổ, cửa thoát hiểm,..
- + Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, đóng mở nhẹ nhàng, êm ái.
- + Thi công, lắp đặt và vận chuyển sản phẩm thuận tiện.
- + Mẫu mã – kiểu dáng đa dạng, 19 màu sắc lựa chọn.
- + Bề mặt vân gỗ sơn tĩnh điện cao cấp chống trầy xước tốt, bền màu với thời gian
- + Không chứa chất gây hại cho sức khỏe và môi trường.
- + Giá thành hợp lý với chất lượng mà sản phẩm cửa mang lại.
5.2 Nhược điểm cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ có nhược điểm như:
- + Khó thiết kế họa tiết, đường nét bởi sản phẩm cửa thép có độ này 0.8 – 1.0mm nên khi ép huỳnh cần máy móc hiện đại mới có thể làm được.
- + Pano huỳnh giới hạn một số mẫu cố định với những kích thước cửa khác nhau.
- + Không thể chạm khắc các đường vân, hoa văn lên cửa như gỗ tự nhiên.
- + Cửa thép vân gỗ có điểm thiệt thòi so với cửa nhôm xingfa hoặc gỗ kính đó là khả năng lấy sáng từ bên ngoài. Nhưng sản phẩm cũng có một số mẫu cửa có ô kính khắc phục được nhược điểm này.
6. Tại sao nên chọn cửa thép vân gỗ của chúng tôi?
- + Chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- + Đa dạng mẫu mã: Chúng tôi cung cấp nhiều mẫu mã cửa thép vân gỗ đẹp, phù hợp với mọi không gian.
- + Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý nhất trên thị trường.
- + Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng 24/7.
- + Bảo hành dài hạn: Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành dài hạn cho sản phẩm.
> Xem thêm: Tư vấn kích thước cửa thép vân gỗ
7. Hướng dẫn chọn mua cửa thép vân gỗ
Để chọn được một cánh cửa thép vân gỗ phù hợp, bạn cần lưu ý những điều sau:
- + Đo kích thước cửa: Đo chính xác kích thước của cửa để chọn được sản phẩm vừa vặn.
- + Lựa chọn chất liệu: Chọn chất liệu thép và vân gỗ phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- + Kiểu dáng: Lựa chọn kiểu dáng cửa phù hợp với kiến trúc ngôi nhà.
- + Phụ kiện: Chọn các phụ kiện đi kèm chất lượng cao.
- + Giá cả: So sánh giá cả của nhiều đơn vị cung cấp để chọn được sản phẩm có giá tốt nhất.
> Xem thêm: So sánh cửa thép vân gỗ và cửa nhôm xingfa chi tiết nhất
8. Quy trình mua hàng tại Kingdoor
- 1. Tư vấn: Khách hàng được tư vấn chi tiết về sản phẩm, lựa chọn mẫu mã phù hợp.
- 2. Đo đạc: Nhân viên kỹ thuật đến tận nơi để đo đạc, khảo sát công trình.
- 3. Lắp đặt: Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp tiến hành lắp đặt nhanh chóng, chính xác.
- 4. Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành theo đúng quy định của nhà sản xuất.
9. Kingdoor – Địa chỉ cung cấp cửa thép vân gỗ uy tín
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm cửa thép vân gỗ chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách.
- ● Hotline: 028 362 03082 – 0902.492.538
- ● Email: cskh.kingdoor@gmail.com
- ● Trụ sở: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
- ● Fanpage: Cửa gỗ – Cửa nhựa – Cửa chống cháy KingDoor
Báo giá cửa rất chi tiết. Thanks